Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng công bố báo cáo thường niên năm học 2024 – 2025.
- THÔNG TIN CHUNG
1.Tên trường
-Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHSP-ĐHĐN).
– Tên tiếng Anh: The University of Danang, University of Education (UED).
2. Địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ hoạt động khác, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử
– Địa chỉ: số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
– Điện thoại: 0236 3841 323
– Email: ued@ued.udn.vn
– Website: https://ued.udn.vn
3. Loại hình của cơ sở giáo dục: Công lập
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
– Sứ mệnh: Trường ĐHSP-ĐHĐN có sứ mệnh sáng tạo và truyền bá tri thức trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn và khoa học giáo dục, với trọng tâm đào tạo giáo viên và phục vụ cộng đồng vì sự phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, địa bàn trọng điểm là vùng Bắc Trung bộ, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
– Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường ĐHSP-ĐHĐN trở thành 01 trong 03 trung tâm hàng đầu Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học giáo dục; là điểm kết nối văn hóa – khoa học – giáo dục của khu vực Đông Nam Á. Đến năm 2045, Trường trở thành đại học bền vững và đổi mới sáng tạo đặc sắc.
– Giá trị cốt lõi: Tôn trọng sự đa dạng – Trân trọng sự cống hiến – Quý trọng sự sán tạo.
– Màu sắc đại diện:
+ Xanh lục: đại diện cho khoa học tự nhiên, tượng trưng cho sự “hài hòa”;
+ Xanh dương: đại diện cho khoa học xã hội – nhân văn, tượng trưng cho “hòa bình”;
+ Vàng: đại diện cho khoa học giáo dục, tượng trưng cho “hạnh phúc”.
– Phương châm hành động: Kiên định mục tiêu – Kiên trì thực hiện – Kiên quyết đổi mới.
– Nguyên tắc hành động: Tư duy cá nhân – Trí tuệ tập thể – Trách nhiệm cộng hưởng.
– Tiếp cận giảng dạy: Định hướng – Huấn luyện – Đánh giá.
– Tiếp cận học tập: Thấu hiểu nguyên lí – Vận dụng hợp lí – Sáng tạo không ngừng.
– Thông điệp giáo dục: Truyền cảm hứng.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập từ những cơ sở giáo dục – đào tạo tiền thân sau ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước; đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã trải qua hành trình 50 năm kết nối và phát triển. Trong cuộc hành trình 05 thập kỷ qua, các thế hệ thầy và trò Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vượt qua bao khó khăn thử thách để vươn lên trong giảng dạy và học tập để đưa Nhà trường trở thành một trong những trường đại học sư phạm trọng điểm quốc gia.
Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ, trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.
Lúc này, Trường ĐHSP-ĐHĐN là một trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, có chức năng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên các cấp, đào tạo cử nhân khoa học và đào tạo sau đại học; giảng dạy các bộ môn khoa học cơ bản cho các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội các tỉnh, thành phố miền Trung – Tây Nguyên.
Dấu mốc trở thành một thành viên của ĐHĐN năm 1994 đã mở ra cho Trường ĐHSP-ĐHĐN một trang sử mới với tinh thần đổi mới, hội nhập và phát triển. Đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã phát triển vượt bậc, khẳng định vị thế của một học hiệu uy tín, chất lượng ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Tháng 4/2016, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã được cấp giấy chứng nhân đạt chuẩn chất lượng đào tạo. Đây là trường đại học đầu tiên trong cả nước được cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục
Nhà trường cũng đa dạng hóa và mở rộng loại hình đào tạo. Bên cạnh đào tạo đại học bậc chính quy với 34 chương trình đào tạo (CTĐT), Nhà trường cũng mở rộng đào tạo sau đại học với tổng cộng 25 CTĐT thạc sĩ và 10 CTĐT nghiên cứu sinh. Đào tạo hệ vừa làm vừa học cũng như đào tạo lưu học sinh nước ngoài cũng được đặc biệt quan tâm. Công tác nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế cũng có những bước tiến mới.
Qua 50 năm xây dựng, phát triển và 30 năm là thành viên của ĐHĐN, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã đào tạo được hàng ngàn thạc sĩ và tiến sĩ, hơn chục ngàn cử nhân sư phạm và cử nhân khoa học.
Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba (1992), Huân chương Lao động hạng Nhì (2002), Huân chương Lao động hạng Nhất (2015) cùng nhiều bằng khen khác của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng…
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử
– Người được ủy quyền phát ngôn: ThS. Nguyễn Vinh San.
– Chức vụ: Trưởng phòng Hành chính.
– Điện thoại: 0935 292 264.
– Email: nvsan@ued.udn.vn.
7. Tổ chức bộ máy
7.1. Quyết định thành lập ĐHĐN: Nghị định số 32/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ về việc thành lập ĐHĐN bao gồm Trường ĐHSP.
7.2. Hội đồng trường:
– Quyết định thành lập: Quyết định số 3863/QĐ-HĐĐH ngày 05/11/2020 của Hội đồng ĐHĐN về việc công nhận Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN;
– Phó Chủ tịch Hội đồng trường: PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm Anh (Nghị quyết số 21/NQ-HĐT ngày 15/8/2024 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– Danh sách thành viên Hội đồng trường (HĐT) Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025:
STT | Họ và tên | Chức vụ | |
1 | Nguyễn Thị Trâm | Anh | Phó Chủ tịch HĐT |
2 | Võ Văn | Minh | Thành viên HĐT |
3 | Phan Đức | Tuấn | Thành viên HĐT |
4 | Nguyễn Văn | Hiếu | Thành viên HĐT |
5 | Hồ Trần Ngọc | Oanh | Thư ký HĐT |
6 | Lưu | Trang | Thành viên HĐT |
7 | Nguyễn Thanh | Tưởng | Thành viên HĐT |
8 | Trần Xuân | Bách | Thành viên HĐT |
9 | Nguyễn Duy | Phương | Thành viên HĐT |
10 | Huỳnh | Bọng | Thành viên HĐT |
11 | Lê Quang | Sơn | Thành viên HĐT |
12 | Lê Thị Bích | Thuận | Thành viên HĐT |
13 | Vũ Thị Bích | Hậu | Thành viên HĐT |
14 | Trương Thị Hồng | Hạnh | Thành viên HĐT |
15 | Bùi Công | Chánh | Thành viên HĐT |
16 | Trần Quốc | Tuấn | Thành viên HĐT |
17 | Nguyễn Thị Hoài | Thương | Thành viên HĐT |
7.3. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN:
– PGS.TS. Võ Văn Minh – Hiệu trưởng (Quyết định số 5626/QĐ-ĐHĐN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHĐN về việc công nhận Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN, nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– TS. Phan Đức Tuấn – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 01/4/2023 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– TS. Đinh Thị Mỹ Hạnh – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 05/NQ-HĐT ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Hội đồng trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025).
7.4. Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (ban hành theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐT ngày 08/6/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN; căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 06/5/2024, Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 03/3/2025 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐT ngày 03/4/2025 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN), cụ thể:
– Chức năng:
Trường ĐHSP-ĐHĐN là cơ sở giáo dục thành viên trực thuộc ĐHĐN. Trường có chức năng đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và cử nhân khoa học có trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học về các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn trong khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
– Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà trường được thực hiện theo Điều lệ Trường Đại học. Cụ thể:
+ Xác định tầm nhìn, xây dựng chiến lược và kế hoạch tổng thể phát triển Nhà trường qua từng giai đoạn, kế hoạch hoạt động hàng năm;
+ Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; cấp văn bằng, chứng chỉ theo thẩm quyền;
+ Quản lý viên chức và người lao động; xây dựng đội ngũ giảng viên của Trường đủ về số lượng, cân đối về cơ cấu trình độ, cơ cấu ngành nghề, cơ cấu độ tuổi và giới, đạt chuẩn về trình độ được đào tạo; tham gia vào quá trình điều động của ĐHĐN và cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền đối với nhà giáo, cán bộ, nhân viên;
+ Phát hiện và bồi dưỡng nhân tài trong đội ngũ viên chức, người lao động và người học của Trường;
+ Quản lý trực tiếp người học;
+ Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực theo quy định của pháp luật; sử dụng nguồn thu từ hoạt động chuyên môn và các nguồn tài trợ khác để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của Nhà trường, đầu tư cho con người và chi cho các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;
+ Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa;
+ Phối hợp với gia đình người học, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục và đào tạo;
+ Tổ chức cho viên chức, người lao động và người học tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với ngành nghề đào tạo và nhu cầu của xã hội;
+ Tự đánh giá chất lượng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền; xây dựng và phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng của Nhà trường; tăng cường các điều kiện đảm bảo chất lượng và không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo của Nhà trường;
+ Tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ; ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ; tham gia giải quyết những vấn đề về kinh tế – xã hội của địa phương và đất nước; thực hiện dịch vụ đào tạo và khoa học theo quy định của pháp luật;
+ Liên kết với các tổ chức kinh tế, giáo dục, văn hóa, thể dục, thể thao, y tế, nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, gắn đào tạo với sử dụng, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho Nhà trường;
+ Xây dựng, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về đội ngũ viên chức, người lao động các hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ và hợp tác quốc tế của Nhà trường về quá trình học tập và phát triển sau tốt nghiệp của người học; tham gia dự báo nhu cầu nguồn nhân lực trong lĩnh vực đào tạo của Trường;
+ Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ, công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ; bảo vệ lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân trong hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ của Nhà trường;
+ Được ĐHĐN giao đất, giao cơ sở vật chất; được miễn, giảm thuế, vay tín dụng theo quy định của pháp luật;
+ Chấp hành pháp luật về giáo dục; thực hiện xã hội hóa giáo dục;
+ Giữ gìn, phát triển di sản và bản sắc văn hóa dân tộc;
+ Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
– Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường gồm có:
-
-
- Hội đồng trường;
- Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng;
- Hội đồng Khoa học và Đào tạo;
- Hội đồng Bảo đảm chất lượng giáo dục;
- Phòng chức năng (08 phòng);
- Khoa chuyên môn (08 khoa);
- Các Trung tâm trực thuộc (04 trung tâm);
- Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.
-
Chi tiết các đơn vị thuộc và trực thuộc trường:
a) Phòng Tổ chức
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: quản trị nguồn nhân lực; thanh tra – pháp chế; phục vụ Hội đồng trường, công tác Đảng và các đoàn thể.
– Nhiệm vụ
+ Công tác tổ chức – nhân sự: xây dựng và thực hiện đề án vị trí việc làm; sắp xếp, thành lập các đơn vị; thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ; luân chuyển, tiếp nhận, tuyển dụng, bổ nhiệm, quy hoạch; thực hiện các chế độ, chính sách, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng, kỉ luật và tổ chức các hoạt động phục vụ cộng đồng của viên chức và người lao động trong Nhà trường.
+ Công tác thanh tra; kiểm tra; tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh và phòng, chống tham nhũng tiêu cực: thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật, nội quy, quy định của Nhà trường và các đơn vị có liên quan; kiểm tra, giám sát tính pháp lý các văn bản do Nhà trường ban hành; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; bảo đảm an ninh và an toàn trong phạm vi Nhà trường.
+ Phục vụ Hội đồng trường: điều hành cán bộ phụ trách các văn phòng Đảng ủy và các đoàn thể, phụ trách công tác thăm hỏi, hiếu hỉ của Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
b) Phòng Hành chính
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: công tác văn phòng; lễ tân – khánh tiết, truyền thông; cảnh quan môi trường.
– Nhiệm vụ:
+ Công tác văn phòng: kế hoạch; văn thư – lưu trữ; thống kê, tổng hợp; báo cáo; quản lý phôi, chứng chỉ, chứng nhận; chuyển đổi số; truyền thông;
+ Lễ tân – khánh tiết: đón tiếp khách trong nước, phục vụ giảng đường, phòng nước, cảnh quan và vệ sinh môi trường;
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
c) Phòng Đào tạo
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo trong toàn Trường, ngoại trừ việc quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý đào tạo trình độ đại học và sau đại học.
+ Tuyển sinh và hợp tác liên kết; phát triển và tổ chức, quản lý đào tạo ngắn hạn đối với người học trong nước.
+ Phát triển chương trình đào tạo và quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ của Trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
d) Phòng Quản lý người học – Thư viện
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác giáo dục chính trị, tư tưởng; quản lý các hoạt động liên quan đến người học; quản lý y tế; kết nối cựu người học, cựu giáo chức và phụ trách “UED Museum”.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến giáo dục chính trị, tư tưởng cho người học; kết nối mạng lưới cựu người học; cựu giáo chức; phát triển “UED Museum”.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến người học.
+ Quản lý công tác y tế; vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
đ) Phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – Hợp tác quốc tế
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học; quản lý hoạt động hợp tác với các đối tác ngoài nước; quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học.
+ Quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế; dịch thuật; truyền thông quốc tế.
+ Tổ chức và quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
e) Phòng Khảo thí – Bảo đảm chất lượng
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác khảo thí và bảo đảm chất lượng giáo dục.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động khảo thí.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động bảo đảm chất lượng giáo dục.
+ Thực hiện nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
g) Phòng Cơ sở vật chất
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác quản lý đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, quản lý tài sản.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các dự án đầu tư phát triển cơ sở vật chất.
+ Quản lý tài sản; quản trị cơ sở vật chất, phần cứng hạ tầng công nghệ thông tin.
+ Phòng cháy, chữa cháy; phòng chống thiên tai và bảo hộ an toàn lao động.
+ Quản lý các dịch vụ liên quan đến tài sản công, mua sắm trang thiết bị.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
h) Phòng Kế hoạch – Tài chính
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác kế hoạch, quản lý và sử dụng nguồn tài chính.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý công tác xây dựng kế hoạch tài chính.
+ Quản lý hiệu quả nguồn tài chính phục vụ vận hành và phát triển Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
7.5 Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên:
STT | Tên đơn vị | Thời gian | Quyết định |
I. Đơn vị chức năng | |||
1 | Phòng Tổ chức | 15/7/2024 | Số 17/NQ-HĐT |
2 | Phòng Hành chính | 15/7/2024 | Số 17/NQ-HĐT |
3 | Phòng Đào tạo | 12/11/2014 | Số 6649/QĐ-ĐHĐN |
4 | Phòng Quản lý người học – Thư viện | 17/3/2025 | Số 23/NQ-HĐT |
5 | Phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – Hợp tác quốc tế | 17/3/2025 | Số 22/NQ-HĐT |
6 | Phòng Khảo thí – Bảo đảm chất lượng | 12/11/2014 | Số 6649/QĐ-ĐHĐN |
7 | Phòng Cơ sở vật chất | 10/4/2017 | Số 1216/QĐ-ĐHĐN |
8 | Phòng Kế hoạch – Tài chính | 12/11/2014 | Số 6649/QĐ-ĐHĐN |
II. Đơn vị đào tạo | |||
1 | Khoa Toán – Tin | 17/3/2025 | Số 17/NQ-HĐT |
2 | Khoa Lý – Hóa | 17/3/2025 | Số 18/NQ-HĐT |
3 | Khoa Sinh – Nông nghiệp – Môi trường | 17/3/2025 | Số 14/NQ-HĐT |
4 | Khoa Ngữ văn – Truyền thông | 17/3/2025 | Số 15/NQ-HĐT |
5 | Khoa Sử – Địa – Chính trị | 17/3/2025 | Số 19/NQ-HĐT |
6 | Khoa Tâm lý – Giáo dục – Công tác xã hội | 17/3/2025 | Số 16/NQ-HĐT |
7 | Khoa Giáo dục Tiểu học – Mầm non | 17/3/2025 | Số 20/NQ-HĐT |
8 | Khoa Giáo dục Nghệ thuật – Thể chất | 27/5/2024 | Số 1056/QĐ-ĐHSP |
III. Đơn vị nghiên cứu dịch vụ | |||
1 | Trung tâm Tin học | 09/12/2021 | Số 23/NQ-HĐT |
2 | Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp | 08/4/2010 | Số 1456/QĐ-ĐHĐN |
3 | Trung tâm Tiếng Việt và Văn hóa Việt | 17/3/2025 | Số 13/NQ-HĐT |
4 | Trung tâm Nghiên cứu Phát triển chương trình | 17/3/2025 | Số 21/NQ-HĐT |
5 | Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục | 15/8/2011 | Số 1282/GP-BTTTT |
7.6. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc:
– Nơi làm việc: Trường ĐHSP-ĐHĐN, số 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
– Điện thoại: +84 236 3841 323.
STT | Họ và tên | Chức vụ | Địa chỉ email |
I | Tập thể Lãnh đạo Trường | ||
1 | Nguyễn Thị Trâm Anh | Bí thư Đảng ủy – Phó Chủ tịch Hội đồng trường | nttanh@ued.udn.vn |
2 | Võ Văn Minh | Hiệu trưởng | vvminh@ued.udn.vn |
3 | Phan Đức Tuấn | Phó Hiệu trưởng | pdtuan@ued.udn.vn |
4 | Nguyễn Văn Hiếu | Phó Hiệu trưởng | nvhieu@ued.udn.vn |
5 | Đinh Thị Mỹ Hạnh | Phó Hiệu trưởng | dtmhanh@ued.udn.vn |
II | Các đơn vị trực thuộc | ||
Các đơn vị chức năng | |||
1 | Nguyễn Văn Đông | Trưởng phòng Tổ chức | nvdong@ued.udn.vn |
2 | Nguyễn Vinh San | Trưởng phòng Hành chính | nvsan@ued.udn.vn |
3 | Trần Đức Mạnh | Trưởng phòng Đào tạo | tdmanh@ued.udn.vn |
4 | Trương Trung Phương | Trưởng phòng Quản lý người học – Thư viện |
ttphuong@ued.udn.vn |
5 | Nguyễn Minh Lý | Trưởng phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – HTQT | nmly@ued.udn.vn |
6 | Trần Đoàn Vũ | Trưởng phòng Cơ sở vật chất | tdvu@ued.udn.vn |
7 | Nguyễn Văn Khánh | Quyền Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính |
nvkhanh@ued.udn.vn |
8 | Trương Văn Thanh | Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Khảo thí – BĐCL | tvthanh@ued.udn.vn |
Các khoa đào tạo | |||
9 | Phạm Quý Mười | Trưởng khoa Toán – Tin | pqmuoi@ued.udn.vn |
10 | Nguyễn Quý Tuấn | Trưởng khoa Lý – Hóa | nqtuan@ued.udn.vn |
11 | Trịnh Đăng Mậu | Trưởng khoa Sinh – Nông nghiệp – Môi trường |
tdmau@ued.udn.vn |
12 | Trần Văn Sáng | Phó Trưởng khoa phụ trách Khoa Ngữ văn – Truyền thông |
tvsang@ued.udn.vn |
13 | Nguyễn Duy Phương | Trưởng khoa Sử – Địa – Chính trị | ndphuong@ued.udn.vn |
14 | Lê Mỹ Dung | Trưởng khoa Tâm lý – Giáo dục – Công tác xã hội |
lmdung@ued.udn.vn |
15 | Võ Thị Bảy | Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học – Mầm non |
vtbay@ued.udn.vn |
16 | Trương Quang Minh Đức | Trưởng khoa Giáo dục Nghệ thuật – Thể chất |
tqmduc@ued.udn.vn |
Các trung tâm nghiên cứu và dịch vụ | |||
17 | Trương Văn Thanh | Giám đốc Trung tâm Tin học | tvthanh@ued.udn.vn |
18 | Nguyễn Việt Hải Hiệp | Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp | nvhhiep@ued.udn.vn |
19 | Nguyễn Văn Sang | Giám đốc Trung tâm tiếng Việt và Văn hóa Việt | nvsang@ued.udn.vn |
20 | Đàm Minh Anh | Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng phát triển chương trình | dmanh@ued.udn.vn |
21 | Lưu Trang | Tổng Biên tập Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục | ltrang@ued.udn.vn |
- Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
– Chiến lược phát triển TrườngĐHSP-ĐHĐNđến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 (ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐT ngày 30/9/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
– Quy chế dân chủ ở cơ sở: Quy chế dân chủ trong hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐT ngày 09/12/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
– Các Nghị quyết của Hội đồng trường:
STT | Số ký hiệu | Ngày tháng | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
1 | 01/NQ-HĐT | 23/01/2024 | Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu học phí và báo cáo các mức thu dịch vụ năm học 2023 – 2024 |
2 | 02/NQ-HĐT | 31/01/2024 | Nghị quyết thôi giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2019 – 2024 |
3 | 03/NQ-HĐT | 11/3/2024 | Nghị quyết thông qua tờ trình phê duyệt danh mục thiết bị danh mục thiết bị, phần mềm ứng dụng của Phòng thí nghiệm |
4 | 04/NQ-HĐT | 27/3/2024 | Nghị quyết đề nghị phê duyệt chủ trưng bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng |
5 | 05/NQ-HĐT | 27/3/2024 | Nghị quyết phiên họp thứ XVI Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
6 | 06/TTr-HĐT | 27/3/2024 | Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương kiện toàn Hội đồng trường |
7 | 07/NQ-HĐT | 15/4/2024 | Nghị quyết bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
8 | 08/NQ-HĐT | 06/5/2024 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
9 | 09/NQ-HĐT | 06/5/2024 | Nghị quyết đổi tên Khoa Giáo dục Nghệ thuật thuộc Trường Đại học Sư phạm thành Khoa Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất |
10 | 10/NQ-HĐT | 06/5/2024 | Nghị quyết thông qua đề án nhân sự bầu bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
11 | 11/NQ-HĐT | 09/5/2024 | Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
12 | 12/NQ-HĐT | 03/7/2024 | Nghị quyết phê duyệt mua sắm sửa chữa hoạt động thường xuyên (ô tô) |
13 | 13/NQ-HĐT | 03/7/2024 | Nghị quyết phê duyệt Kế hoạch đầu tư trung hạn 2026 – 2030 |
14 | 14/NQ-HĐT | 15/7/2024 | Nghị quyết phiên họp thứ XVII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
15 | 15/NQ-HĐT | 15/7/2024 | Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu họp phí và báo cáo các mức dịch vụ năm học 2024 – 2025, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước |
16 | 16/NQ-HĐT | 15/7/2024 | Nghị quyết thống nhất kết quả bầu bà Nguyễn Thị Trâm Anh giữ chức vụ Phó Chủ tịch Hội đồng trường |
17 | 17/NQ-HĐT | 15/7/2024 | Nghị quyết chủ trương thành lập Phòng Tổ chức và Phòng Hành chính trên cơ sở tách Phòng Tổ chức – Hành chính |
18 | 18/NQ-HĐT | 15/7/2024 | Nghị quyết chủ trương sáp nhập Tổ Công nghệ thông tin và Trung tâm Học liệu và E-Learning và đổi tên thành Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin |
19 | 19/NQ-HĐT | 08/8/2024 | Nghị quyết phê duyệt chủ trương miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
20 | 20/NQ-HĐT | 08/8/2024 | Nghị quyết giới thiệu người học tham gia thành viên Hội đồng trường |
21 | 21/NQ-HĐT | 15/8/2024 | Nghị quyết bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
22 | 22/KH-HĐT | 20/9/2024 | Kế hoạch Giám sát của Hội đồng trường năm 2024 |
23 | 23/NQ-HĐT | 07/10/2024 | Nghị quyết phiên họp thứ XVIII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
24 | 24/NQ-HĐT | 06/12/2024 | Nghị quyết đánh giá hoạt động của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng và Hội đồng trường đánh giá xếp loại các Phó Hiệu trưởng, Thư ký Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm |
25 | 25/NQ-HĐT | 06/12/2024 | Nghị quyết bổ nhiệm lại nhân sự kiêm nhiệm Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
26 | 26/NQ-HĐT | 06/12/2024 | Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
27 | 27/BC-HĐT | 13/12/2024 | Báo cáo giám sát của Hội đồng trường theo Kế hoạch số 22/KH-HĐT |
28 | 28/NQ-HĐT | 30/12/2024 | Nghị quyết bổ nhiệm lại chức vụ Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
29 | 28/NQ-HĐT | 30/12/2024 | Nghị quyết miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
– Quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính và các quy định, quy chế nội bộ khác của Trường ĐHSP-ĐHĐN được công khai và cập nhật trên website Trường ở mục Công khai: https://ued.udn.vn/cong-khai/cong-khai-hang-nam/
– Kế hoạch và thông báo tuyển dụng được công khai tại website Trường ở nội dung Thông báo: https://ued.udn.vn/thong-bao/thong-bao-ve-viec-tuyen-dung-vien-chuc-nam-2024-1419.html (Kế hoạch số 1640/KH-ĐHSP ngày 04/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dụng viên chức năm 2024 và Thông báo số 1663/TB-ĐHSP ngày 08/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dung viên chức năm 2024).
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian [1]
TT | Chỉ số đánh giá | 2024 | 2023 |
1 | Tỉ lệ người học quy đổi trên giảng viên | 42,62 | 38,57 |
2 | Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động | 98.35% | 99.60% |
3 | Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ | 62.13% | 58.66% |
(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Thống kê đội ngũ giảng viên toàn thời gian theo các lĩnh vực đào tạo[2]
TT | Đội ngũ giảng viên | Số lượng | Trình độ | Chức danh | |||
Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | PGS | GS | |||
I | Giảng viên toàn thời gian | ||||||
1 | Khối ngành I | 49 | – | 28 | 21 | – | – |
2 | Khối ngành II | 06 | – | 06 | – | – | – |
3 | Khối ngành IV | 69 | – | 19 | 43 | 07 | – |
4 | Khối ngành V | 37 | – | 08 | 26 | 03 | – |
5 | Khối ngành VII | 76 | – | 31 | 42 | 04 | – |
II | Giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động | ||||||
1 | Khối ngành I | 01 | – | – | – | 01 | – |
2 | Khối ngành II | – | – | – | – | – | – |
3 | Khối ngành IV | – | – | – | – | – | – |
4 | Khối ngành V | – | – | – | – | – | – |
5 | Khối ngành VII | 04 | – | – | – | 04 | – |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ [3]
TT | Chỉ số đánh giá | 2024 | 2023 |
1 | Số cán bộ quản lý khối hành chính và hỗ trợ | 21 | 23 |
2 | Số nhân viên khối hành chính và hỗ trợ | 20 | 20 |
3 | Tỉ lệ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ trên tổng số giảng viên toàn thời gian | 82/243 | 84/254 |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Thống kê đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm[4]
TT | Nội dung đào tạo | Số lượng | Hình thức | Thời gian đào tạo (từ – đến) |
||
Cán bộ quản lý | Giảng viên | Chuyên viên, nhân viên | ||||
1 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ quản lý | 50 | Trực tiếp | Tháng 6 năm 2024 | ||
2 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức – người lao động | 85 | Trực tiếp | Tháng 8 năm 2024 | ||
3 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức – người lao động | 40 | Trực tiếp | Tháng 8 năm 2024 |
(Ghi chú: hình thức đào tạo: trực tiếp, trực tuyến, tập trung, không tập trung;
số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất[5]
TT | Chỉ số đánh giá | 2024 | 2023 |
1 | Diện tích đất/người học (m2) | 4.6 m2 (47585/10357) | 4.6 m2 (47585/10357) |
2 | Diện tích sàn/người học (m2) | 4.0 m2 (41322/10357) |
4.0 m2 (41322/10357) |
3 | Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt | 20% | 20% |
4 | Số sách/ngành đào tạo | 520,167 | 514,767 |
5 | Số bản sách/người học (gồm cả sách giáo trình và sách chuyên khảo) | 10 | 10 |
6 | Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường | 3 | 2 |
7 | Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến | 68,63% | 68,63% |
8 | Tốc độ internet/1.000 người học (Mbps) | 229,2 | 229,2 |
(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu[6]
TT | Địa điểm | Địa chỉ | Số lượng | Mục đích sử dụng | Hình thức sử dụng | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Trụ sở chính | Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 01 | Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH | Sử dụng riêng | 47585 | 41322 |
2 | Cơ sở đào tạo | Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 27 | Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH | Sử dụng riêng | 16839 | 42972 |
2.1 | Giảng đường A5 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 1092 | 6550 |
2.2 | Giảng đường A6 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 778 | 3888 |
2.3 | Giảng đường B3 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 1012 | 5060 |
2.4 | Giảng đường B3 (nối dài) | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 289 | 1446 |
2.5 | Giảng đường A1 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 385 | 769 |
2.6 | Giảng đường B4 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 756 | 756 |
2.7 | Giảng đường C4 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 357 | 714 |
2.8 | Giảng đường C3 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 630 | 1260 |
2.9 | Nhà B7 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 216 | 216 |
2.10 | Nhà B8 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 252 | 252 |
2.11 | Nhà Hiệu bộ A | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 288 | 864 |
2.12 | Nhà A2 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 384 | 1152 |
2.13 | Nhà B1 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 593 | 1780 |
2.14 | Nhà B2 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 562 | 1685 |
2.15 | Trung tâm học liệu | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 665 | 1330 |
2.16 | Nhà tập đa năng | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 1740 | 1740 |
2.17 | Nhà lưới SMT | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 161 | 161 |
2.18 | Khuôn viên và khu phụ trợ | -nt- | 10 | -nt- | -nt- | 6294 | 13349 |
Nhà xe cán bộ, SV | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 2071 | 2071 | |
Nhà xe KTX | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 530 | 530 | |
Ký túc xá 1 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 540 | 2700 | |
Ký túc xá 2 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 721 | 3604 | |
Ký túc xá 3 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 458 | 2290 | |
Căn tin A6 | -nt- | 01 | -nt- | -nt- | 120 | 120 | |
Căn tin B1 | 01 | -nt- | -nt- | 120 | 240 | ||
Căn tin B2 | 01 | -nt- | -nt- | 60 | 120 | ||
Nhà thường trực | 01 | -nt- | -nt- | 24 | 24 | ||
Hồ sen | 01 | -nt- | -nt- | 1650 | 1650 | ||
2.19 | Phân hiệu tại… | – | – | – | – | – | – |
2.20 | Cơ sở 2 tại… | – | – | – | – | – | – |
3 | Các phòng chia theo chức năng | Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 241 | Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH | Riêng | 30505 | |
3.1 | Phòng thí nghiệm | -nt- | 38 | Đào tạo, NCKH | -nt- | 2285 | |
3.2 | Phòng thực hành máy tính | -nt- | 07 | Đào tạo, NCKH | -nt- | 812 | |
3.3 | Nhà lưới (SMT) | -nt- | 01 | Đào tạo, NCKH | -nt- | 161 | 161 |
3.4 | Phòng học | -nt- | 127 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 13231 | |
3.5 | Phòng học đa phương tiện | -nt- | 06 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 560 | |
3.6 | Nhà tập đa năng | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 1740 | 1740 |
3.7 | Trung tâm học liệu | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 665 | 1330 |
3.8 | Hội trường | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 1162 | |
3.9 | Sân vận động | -nt- | 06 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 3438 | 3438 |
Sân bóng đá cỏ nhân tạo | -nt- | 03 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 2376 | 2376 | |
Sân bóng chuyền | -nt- | 02 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 600 | 600 | |
Sân bóng rổ | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 462 | 462 | |
3.10 | Các phòng chức năng | -nt- | 53 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 5786 | |
Phòng Y tế | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 60 | ||
Đoàn Thanh niên | -nt- | 01 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 100 | ||
VP làm việc + khu hiệu bộ (đã cộng VP khoa GDNT và Phòng TK GDNT+Phòng PGS+Phòng CNTT) | -nt- | 27 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 3846 | ||
VP Khoa + Phòng Trưởng khoa | -nt- | 24 | Phục vụ giáo dục và đào tạo | -nt- | 1780 |
- KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Kiểm định cơ sở giáo dục
TT | Tên cơ sở/chương trình đào tạo | Tên tổ chức kiểm định | Năm đánh giá | Kết quả đánh giá/công nhận | Số công nhận | Nội dung | Thời gian hiệu lực |
|
Từ ngày | Đến ngày | |||||||
1 | Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục | Trung tâm kiểm định chất lượng giá dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 10/2015 | 82% | 01/NKHĐKĐCL, 30/01/2016 | Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục | 23/3/2016 | 23/3/2021 |
2 | Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục | 12/2021 | 84,96% | 40/NQ-HĐKĐCL 24/02/2022 | Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục | 11/3/2022 | 11/3/2027 |
(Ghi chú: Kết quả đánh giá: Kết quả nhận được/Kết quả tối đa; Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Danh mục chương trình đào tạo được kiểm định
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tên chương trình | Tên tổ chức kiểm định |
1 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Vật lí | AUN-QA(*) |
2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | CTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Thông tin | VCEA(*) |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | CTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Sinh học | VCEA(*) |
4 | 7310401 | Tâm lí học | CTĐT trình độ đại học ngành Tâm lí học | VCEA(*) |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Chính trị | VCEA(*) |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Tiểu học | VCEA(*) |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Lịch sử | VCEA(*) |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Địa lý | VNU(*) |
9 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Mầm non | VNU(*) |
10 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Âm nhạc | VNU(*) |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | CTĐT trình độ đại học ngành Công tác xã hội | VNU(*) |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Toán | AUN-QA(*) |
13 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Hóa học | AUN-QA(*) |
14 | 714027 | Sư phạm Ngữ văn | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Ngữ văn | AUN-QA(*) |
15 | 8140111 | Lý luận &PPDHBM Vật lý | CTĐT trình độ Thạc sĩ lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý | VNU(*) |
16 | 8140101 | Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học) |
CTĐT trình độ Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành giáo dục Tiểu học | VNU(*) |
17 | 8460102 | Toán giải tích | CTĐT trình độ Thạc sĩ Toán giải tích | VNU(*) |
18 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Sinh học | VNU(*) |
19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Tin học | VNU(*) |
20 | 7310630 | Việt Nam học | CTĐT trình độ đại học ngành Việt Nam học | VNU(*) |
21 | 7440112 | Hóa học | CTĐT trình độ đại học ngành Hóa học | VNU(*) |
22 | 7310501 | Địa lý học | CTĐT trình độ đại học ngành Địa lý học | VNU(*) |
23 | 7320101 | Báo chí | CTĐT trình độ đại học ngành Báo chí | VNU(*) |
24 | 8310401 | Tâm lý học | CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Tâm lý học | VNU(*) |
25 | 7140204 | Giáo dục công dân | CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục công dân | VNU(*) |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & Môi trường | CTĐT trình độ đại học ngành Quản lý tài nguyên & Môi trường | VNU(*) |
27 | 7229040 | Văn hóa học | CTĐT trình độ đại học ngành Văn hóa học | VNU(*) |
(*) là viết tắt:
AUN-QA: Tổ chức Bảo đảm chất lượng của Mạng lưới các trường đại học ASEAN.
VCEA: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Vinh
VNU: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội.
V. KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
- Các chỉ số đánh giá về tuyển sinh và đào tạo[7]
TT | Chỉ số đánh giá | Năm 2024 | Năm 2023 |
1 | Quy mô đào tạo | 12.863 | 11.514 |
2 | Số lượng nhập học mới | 3.620 | 3.423 |
3 | Số lượng tốt nghiệp | 3.581 | 3.308 |
4 | Tỉ lệ nhập học so với kế hoạch | 87,5% | 83,0% |
5 | Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm | 80,3% | 74,7% |
6 | Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm | 11,8% | 12,0% |
7 | Tỉ lệ thôi học | 3,27% | 3,75% |
8 | Tỉ lệ thôi học năm đầu | 3,36% | 3,64% |
9 | Tỉ lệ tốt nghiệp (trong thời gian không quá 2 năm so với kế hoạch học tập chuẩn) | 93,8% | 85,0% |
10 | Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn (trong thời gian tiêu chuẩn) | 64,8% | 55,0% |
11 | Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên | 93,2% | 88,4% |
12 | Tỉ lệ tốt nghiệp hài lòng tổng thể | 89,4% | 87,1% |
13 | Tỉ lệ tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn | 95,7% | 90,0% |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Quy mô đào tạo, tuyển mới và tốt nghiệp trong năm
TT | Số lượng người học | Đang học | Tuyển mới | Tốt nghiệp | Tỷ lệ việc làm[8] |
I | Đại học | ||||
1 | Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
1.1 | Chính quy | 6087 | 1506 | 990 | 89.8% |
1.2 | Vừa làm vừa học | 1275 | 157 | 393 | 100% |
1.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
2 | Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
2.1 | Chính quy | 122 | 38 | 7 | 100% |
2.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
2.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
3 | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
3.1 | Chính quy | 215 | 46 | 20 | 89.3% |
3.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
3.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
4 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
4.1 | Chính quy | 919 | 221 | 140 | 80.5% |
4.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
4.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
5 | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
5.1 | Chính quy | 638 | 189 | 41 | 84.6% |
5.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
5.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
6 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
6.1 | Chính quy | 1214 | 304 | 237 | 91.2% |
6.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
6.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
7 | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | ||||
7.1 | Chính quy | 601 | 124 | 104 | 80.3% |
7.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
7.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
8 | Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||
8.1 | Chính quy | 202 | 71 | 27 | 90.9% |
8.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
8.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
9 | Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
9.1 | Chính quy | 77 | 11 | 6 | 81.3% |
9.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
9.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
10 | Lĩnh vực Kỹ thuật | ||||
10.1 | Chính quy | 41 | 20 | 0 | 0% |
10.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
11 | Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||
10.1 | Chính quy | 31 | 0 | 0 | 0% |
10.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
II | Thạc sĩ (và trình độ tương đương) | ||||
1 | Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
1.1 | Chính quy | 866 | 406 | 179 | 100% |
1.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
1.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
2 | Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
2.1 | Chính quy | 14 | 8 | 10 | 100% |
2.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
2.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
3 | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
3.1 | Chính quy | 46 | 10 | 30 | 100% |
3.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
3.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
4 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
4.1 | Chính quy | 8 | 0 | 0 | 100% |
4.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
4.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
5 | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
5.1 | Chính quy | 106 | 36 | 25 | 100% |
5.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
5.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
6 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
6.1 | Chính quy | 176 | 59 | 13 | 100% |
6.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
6.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
7 | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | ||||
7.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
7.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
7.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
8 | Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||
8.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
8.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
8.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
9 | Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
9.1 | Chính quy | 8 | 0 | 5 | 100% |
9.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
9.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
10 | Lĩnh vực Kỹ thuật | ||||
10.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
11 | Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||
11.1 | Chính quy | 170 | 54 | 37 | 100% |
11.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
11.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
III | Tiến sĩ | ||||
1 | Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
1.1 | Chính quy | 18 | 8 | 1 | 100% |
1.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
1.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
2 | Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
2.1 | Chính quy | 7 | 2 | 0 | 100% |
2.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
2.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
3 | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
3.1 | Chính quy | 1 | 0 | 0 | 100% |
3.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
3.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
4 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
4.1 | Chính quy | 3 | 0 | 0 | 100% |
4.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
4.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
5 | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
5.1 | Chính quy | 14 | 3 | 4 | 100% |
5.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
5.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
6 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
6.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
6.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
6.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
7 | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | ||||
7.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
7.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
7.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
8 | Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||
8.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
8.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
8.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
9 | Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
9.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
9.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
9.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
10 | Lĩnh vực Kỹ thuật | ||||
10.1 | Chính quy | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
10.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
11 | Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||
11.1 | Chính quy | 4 | 1 | 0 | 100% |
11.2 | Vừa làm vừa học | 0 | 0 | 0 | 0% |
11.3 | Đào tạo từ xa | 0 | 0 | 0 | 0% |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ[9]
TT | Chỉ số đánh giá | Năm 2024 | Năm 2023 |
1 | Tỉ trọng thu khoa học – công nghệ | ||
2 | Số công bố khoa học/giảng viên | 330/354 | 302/354 |
3 | Số công bố WoS, Scopus/giảng viên | 134/354 | 116/354 |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm
TT | Đề tài nghiên cứu khoa học | Số lượng | Kinh phí thực hiện trong năm 2024 |
1 | Đề tài cấp Nhà nước | 3 | 2 tỷ 826 triệu đồng |
2 | Đề tài cấp bộ, tỉnh | 10 | 3 tỷ 814 triệu đồng |
3 | Đề tài cấp cơ sở | 20 | 670 triệu đồng |
4 | Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước) | 2 | 720 triệu đồng |
5 | Đề tài hợp tác quốc tế | 2 | 355 triệu đồng |
Tổng số |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả công bố khoa học, công nghệ
TT | Công trình công bố | Năm 2024 | Năm 2023 |
1 | Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 330 | 302 |
2 | Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực | 134 | 116 |
3 | Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế | ||
4 | Tổng số bằng độc quyền sáng chế | 0 | 0 |
5 | Tổng số bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 02 | 0 |
6 | Kết quả chuyển giao tri thức, chuyển giao công nghệ, hỗ trợ khởi nghiệp (nếu có) | 0 | 0 |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
- Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ[10]
TT | Tên, mã | Cấp quản lý | Người chủ trì | Thành viên tham gia | Đối tác trong nước/ quốc tế |
Thời gian thực hiện (từ-đến) | Kinh phí thực hiện (Triệu đồng) |
Tóm tắt kết quả | Sản phẩm | Tình trạng |
1 | 106.99-2023.84 | Quỹ Nafosted | Nguyễn Văn An | 2024-2026 | 900 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín | Đang thực hiện | |||
2 | 101.04-2023.49 | Quỹ Nafosted | Trương Công Quỳnh | 2024-2026 | 1060 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín | Đang thực hiện | |||
3 | 504.05-2023.19 | Quỹ Nafosted | Lê Thị Lâm | 2024-2026 | 866 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín | Đang thực hiện | |||
4 | B2024.DNA.01 | Bộ | ThS. Lê Thị Hằng | 2024-2025 | 330 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
5 | B2024.DNA.05 | Bộ | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 2024-2025 | 600 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
6 | B2024.DNA.11 | Bộ | TS. Đoạn Chí Cường | 2024-2025 | 680 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
7 | B2024.DNA.15 | Bộ | TS. Trương Anh Thuận | 2024-2025 | 300 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
8 | B2024.DNA.22 | Bộ | TS. Đỗ Thị Thúy Vân | 2024-2025 | 650 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện |
9 | B2024.CTT.09 | Bộ | TS. Nguyễn Thị Hà Phương | 2024-2025 | 400 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
10 | B2024. CTT.04 | Bộ | TS. Chữ Văn Tiệp | 2024-2025 | 400 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
11 | B2024-DN03-09 | ĐHĐN | Nguyễn Đình Chương | 2024-2025 | 164 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
12 | B2024-DN03-10 | ĐHĐN | Phạm Thị Kiều Duyên | 2024-2025 | 180 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
13 | B2024-DN03-11 | ĐHĐN | Trần Văn Hưng | 2024-2025 | 164 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
14 | 05/HĐ-SKHCN | Thành phố | Nguyễn Thị Tường Vi | 2024-2026 | 1.419 | – Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín – Đào tạo ThS. |
Đang thực hiện | |||
15 | T2024-TN-01 | Cơ sở | Nguyễn Thị Diệu | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
16 | T2024-TN-02 | Cơ sở | ThS. Đặng Thị Thuỳ Dương | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
17 | T2024-TN-03 | Cơ sở | Hồ Thanh Hải | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
18 | T2024-TN-04 | Cơ sở | Tô Văn Hạnh | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
19 | T2024-TN-05 | Cơ sở | TS. Chu Đình Kiên | 2024-2025 | 35 | Thanh lý | ||||
20 | T2024-TN-06 | Cơ sở | ThS. Mai Thị Cẩm Nhung | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu | |||
21 | T2024-TN-07 | Cơ sở | TS. Trần Thị Ánh Nguyệt | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
22 | T2024-TN-08 | Cơ sở | Nguyễn Thị Sinh | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
23 | T2024-TN-09 | Cơ sở | TS. Nguyễn Phú Thắng | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu | |||
24 | T2024-TN-10 | Cơ sở | ThS. Võ Thị Bích Thủy | 2024-2025 | 35 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu | |||
25 | T2024-UD-11 | Cơ sở | Nguyễn Thị Bích Hằng | 2024-2025 | 100 | Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín. Và Sản phẩm ứng dụng |
Đang thực hiện | |||
26 | T2024-KN-12 | Cơ sở | Thái Đình Dũng | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
27 | T2024-KN-13 | Cơ sở | ThS. Lê Hưng Tiến | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
28 | T2024-KN-14 | Cơ sở | TS. Nguyễn Lê Trâm | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
29 | T2024-KN-15 | Cơ sở | ThS. Nguyễn Thanh Tuấn | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
30 | T2024-KN-16 | Cơ sở | Đinh Thị Ngàn Thương | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu | |||
31 | T2024-KN-17 | Cơ sở | TS. Nguyễn Hoàng Tịnh Uyên | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu |
32 | T2024-KN-18 | Cơ sở | Nguyễn Thị Hồng Yến | 2024-2025 | 20 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
33 | T2024-PGS-19 | Cơ sở | Nguyễn Thị Thu Hồng | 2024-2025 | 50 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đang thực hiện | |||
34 | T2024-LK-20 | Cơ sở | Nguyễn Minh Lý | 2024-2025 | 30 | Bài báo đăng tạo chí trong nước | Đã nghiệm thu | |||
35 | 72044021CA00003 | Thuộc Dự án | Võ Văn Minh | 2024 | 177 | Tài liệu dạy học và bài báo khoa học | Đã nghiệm thu | |||
36 | 72044021CA00003 | Thuộc Dự án | Bùi Thị Thanh Diệu | 2024 | 177 | Tài liệu dạy học và bài báo khoa học | Đã nghiệm thu | |||
37 | VINIF.2024.STS.57 | TS. Bùi Thị Thơ | Vingroup | 2024-2025 | 360 | Bài báo khoa học | Đang thực hiện | |||
38 | VINIF.2024.STS.47 | Đoàn Thị Lưu Luyến | Vingroup | 2024-2025 | 360 | Bài báo khoa học | Đang thực hiện |
(Ghi chú: Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ gồm dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ…; Số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)
VII. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các chỉ số đánh giá về tài chính
TT | Chỉ số đánh giá | Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo | Tỷ lệ tăng/giảm giữa các năm |
1 | Biên độ hoạt động trung bình 03 năm | 16,59% | 16,06% | 0,53% |
2 | Chỉ số tăng trưởng bền vững | 30,21% | 19,61% | 10,60% |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Mức thu học phí, lệ phí[11]
TT | Nội dung | Năm 2024 (triệu đồng) | Năm 2023 (triệu đồng) | Dự kiến cho từng năm học tiếp theo | ||
Năm 2025 | Năm 2026 | Năm 2027 | ||||
1 | Tiến sĩ | |||||
Khối ngành I | 32.85 | 27.2 | 37.05 | 41.75 | 46.54 | |
Khối ngành IV | 35.45 | 31.05 | 39.9 | 44.95 | 50.18 | |
Khối ngành V | 38.15 | 32.05 | 43.1 | 48.65 | 54.34 | |
Khối ngành VII | 33.00 | 26.70 | 39.40 | 44.45 | 49.56 | |
2 | Thạc sĩ | |||||
Khối ngành I | 19.71 | 16.32 | 22.23 | 25.05 | 27.924 | |
Khối ngành IV | 21.27 | 18.63 | 23.94 | 26.97 | 30.108 | |
Khối ngành V | 22.89 | 19.23 | 25.86 | 29.19 | 32.604 | |
Khối ngành VII | 19.80 | 16.02 | 23.64 | 26.67 | 29.74 | |
3 | Đại học | |||||
Khối ngành I | 13.14 | 10.88 | 14.82 | 16.70 | 18.62 | |
Khối ngành IV | 14.18 | 12.42 | 15.96 | 17.98 | 20.072 | |
Khối ngành V | 15.26 | 12.82 | 17.24 | 19.46 | 21.736 | |
Khối ngành VII | 13.20 | 10.68 | 15.76 | 17.78 | 19.82 |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả thu chi hoạt động
Đơn vị tính: Tỉ đồng | ||||
CHỈ SỐ THỐNG KÊ | 2024 | 2023 | 2022 | |
A | TỔNG THU HOẠT ĐỘNG | 195.82 | 177.16 | 137.10 |
I | Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư | 16.64 | 17.06 | 17.50 |
II | Thu giáo dục và đào tạo | 156.43 | 153.44 | 113.86 |
1 | Học phí, lệ phí từ người học | 84.49 | 98.58 | 71.21 |
2 | Hợp đồng, tài trợ từ NSNN | 71.94 | 54.86 | 42.65 |
3 | Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài | 0.00 | ||
4 | Thu khác | 0.00 | ||
III | Thu khoa học và công nghệ | 9.86 | 3.68 | 3.17 |
1 | Hợp đồng, tài trợ từ NSNN | 4.53 | 3.48 | 3.17 |
2 | Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài | 0.83 | 0.20 | |
3 | Thu khác | 4.50 | 0.00 | |
IV | Thu nhập khác (thu nhập ròng) | 12.90 | 2.98 | 2.57 |
Tổng nguồn thu học phí và hỗ trợ chi thường xuyên | 101.13 | 115.64 | 88.71 | |
B | TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG | 161.22 | 151.35 | 113.05 |
I | Chi lương, thu nhập | 78.37 | 82.77 | 65.79 |
1 | Chi lương, thu nhập của giảng viên | 63.73 | 67.97 | 54.38 |
2 | Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác | 14.64 | 14.80 | 11.41 |
II | Chi cơ sở vật chất và dịch vụ | 60.38 | 60.84 | 42.78 |
1 | Chi cho đào tạo | 22.81 | 16.39 | 11.41 |
2 | Chi cho nghiên cứu | 14.78 | 10.30 | 7.94 |
3 | Chi cho phát triển đội ngũ | 4.22 | 4.16 | 3.15 |
4 | Chi phí chung và chi khác | 18.57 | 29.99 | 20.28 |
III | Chi hỗ trợ người học | 16.01 | 7.74 | 4.48 |
1 | Chi học bổng và hỗ trợ học tập | 11.68 | 6.64 | 3.13 |
2 | Chi hoạt động nghiên cứu | 3.44 | 1.10 | 1.35 |
3 | Chi hoạt động khác | 0.89 | ||
IV | Chi khác | 6.47 | ||
C | CHÊNH LỆCH THU CHI | 34.61 | 25.81 | 24.05 |
Chênh lệch thu chi/Tổng thu | 34.2% | 14.6% | 17.5% |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học[12]
TT | Nội dung | 2024 (triệu đồng) |
2023 (triệu đồng) |
I | Đại học | ||
1 | Trợ cấp | 41,120 | 71 |
2 | Miễn, giảm học phí | 2.028,072 | 475 |
3 | Học bổng | 6.641,617.715 | 5.710,957.746 |
II | Thạc sĩ | ||
1 | Trợ cấp | 0 | 0 |
2 | Miễn, giảm học phí | 0 | 0 |
3 | Học bổng | ||
III | Tiến sĩ | ||
1 | Trợ cấp | 0 | 0 |
2 | Miễn, giảm học phí | 0 | 0 |
3 | Học bổng |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
5. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có)[13]
TT | Nội dung | Năm 2024 (triệu đồng) |
Năm 2023 (triệu đồng) |
1 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Trường ĐHSP | 34,449.19 | 29,721.61 |
2 | Quỹ hỗ trợ sinh viên | 5,437.63 | 3,386.09 |
3 | Quỹ Phát triển tiềm lực KHCN | 711.68 | 2,120.46 |
4 | Quỹ khen thưởng | 1,774.48 | 1,324.21 |
5 | Quỹ phúc lợi | 4,428.55 | 2,032.05 |
6 | Quỹ bổ sung thu nhập | 8,504.79 | 5,625.52 |
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Xem báo cáo đầy đủ tại file đính kèm